DANH SÁCH MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG
TT
|
Họ và tên
|
Thôn
|
GHI CHÚ
(Thân nhân)
|
1.
|
A Rất Thị Ngóh
|
Kèng
|
A Lăng Với
|
2.
|
Ta Rương Thị Ưởng
|
Brùa
|
Ra Pát Nhân
|
DANH SÁCH LIỆT SĨ
TT
|
Họ và tên
|
Thôn
|
Ghi chú
(Thân nhân)
|
1
|
A Lăng Lạc
|
Sông Voi
|
A Lăng Mư
|
2
|
Hồ Văn Bắc
|
Brùa
|
Ra Pát Bình
|
3
|
Hồ Hạnh
|
Ngật
|
A Lăng Tuấn
|
4
|
Ra Pát Nhớp
|
Brùa
|
Ra Pát Nhân
|
5
|
A Rất BLia
|
Clòo
|
HÔIH THỊ ALÓT
|
6
|
A Lăng Dung
|
La Đàng
|
A Lăng Er
|
7
|
A Lăng Bia
|
Kèng
|
A Lăng MLương
|
8
|
Jơ Đêl Bhéc
|
Brùa
|
Ra Pát Thị Gấm
|
9
|
J ơ Đêl Thị Dưa
|
Brùa
|
Ra Pát Thị Gấm
|
10
|
Bhnướch Gái
|
Zà Há
|
A Lăng Íc
|
DANH SÁCH THƯƠNG BINH
TT
|
Họ và tên
|
Thôn
|
Ghi chú
|
|
|
3.
|
A Lăng Chương
|
Sông Voi
|
Đã mất
|
|
4.
|
A Lăng Chốp
|
A Ram II
|
|
5.
|
A Lăng Bình
|
A Ram I
|
|
6.
|
A Lăng Ốh
|
La Đàng
|
|
7.
|
A Vô Thắng
|
Kèng
|
|
DANH SÁCH BỆNH BINH
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thôn
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Hồ Tui
|
1938
|
|
Ngật
|
|
2
|
Bríu Thị Nhe
|
|
1932
|
Brùa
|
|
3
|
Ra Pát Ngứp
|
1963
|
|
Brùa
|
|
4
|
Nguyễn Văn Châu
|
1947
|
|
Brùa
|
|
5
|
Zơ Râm Lừa
|
1946
|
|
Aram2
|
|
6
|
Nuyễn Xuân Vắt
|
1945
|
|
Kèng
|
|
7
|
Hôih Ghê
|
|
1943
|
Brùa
|
|
8
|
A Lăng Cứ
|
1950
|
|
Zà Há
|
|
9
|
BLing Nghĩa
|
1941
|
|
Brùa
|
|
10
|
ATing Thị Lằng
|
|
1952
|
Brùa
|
|
11
|
Thái Thị Hường
|
|
1952
|
Brùa
|
|
12
|
ARoai Nơơi
|
1944
|
|
Kèng
|
|
13
|
A Lăng Hải
|
1944
|
|
Ngật
|
|
14
|
A Lăng Thị Via
|
|
1935
|
Brùa
|
|
15
|
A Lăng Thị Đắt
|
|
1942
|
Kèng
|
|
16
|
Ra Pát Bhúch
|
1942
|
|
Brùa
|
|
17
|
Hồ Nhi
|
1923
|
|
Zà Há
|
|
18
|
A Lăng Mô
|
1940
|
|
La Đàng
|
|
19
|
Bhnướch Vơơi
|
1933
|
|
Brùa
|
|
20
|
Zơ Râm Thị Oi
|
|
1946
|
Clòo
|
|
21
|
Bríu Thị Vơơch
|
|
1948
|
Brùa
|
|
22
|
A Rất Thị Liệu
|
|
1947
|
Brùa
|
|
23
|
A Lăng Lâu
|
1953
|
|
Ngật
|
|
24
|
A Lăng Mư
|
1958
|
|
Sông Voi
|
|
25
|
Ra Pát Nhuáh
|
1940
|
|
Brùa
|
Đã chết
|
26
|
Zơ Râm Mêl
|
1936
|
|
Clòo
|
|
27
|
A Lăng Trường
|
1945
|
|
Brùa
|
|
28
|
Bơríu Thị Dêng
|
|
1945
|
Brùa
|
|
29
|
Ra Pát Nham
|
1947
|
|
Brùa
|
|
30
|
A Râl Thị Hơơp
|
|
1949
|
Brùa
|
|
31
|
Ta Rương Thị Tư
|
|
1944
|
Brùa
|
|
32
|
A Lăng Thị Gió
|
|
1936
|
Phú Mưa
|
|
33
|
A Lăng Lóoh
|
1935
|
|
Ngật
|
|
34
|
Hồ Bhương
|
1935
|
|
Ngật
|
|
35
|
A Lăng Bhông
|
1929
|
|
Aram2
|
|
36
|
A Vô Thị Quảng
|
|
1945
|
Brùa
|
|
37
|
A Râl Thương
|
1949
|
|
Brùa
|
|
38
|
A Lăng Thị Lào
|
|
1949
|
Brùa
|
|
39
|
A Ral Khên
|
1941
|
|
Brùa
|
|
40
|
A Lăng Rươi
|
1938
|
|
Aram1
|
Trùng CĐHH
|
41
|
A Vô M Lơi
|
1951
|
|
Clòo
|
|
42
|
A Ral Thị Bheem
|
|
1945
|
Brùa
|
|
43
|
A Lăng Thị Cấp
|
|
1942
|
La Đàng
|
|
44
|
Ra Pát Thị Zứ
|
|
1948
|
Brùa
|
|
45
|
A Lăng Thị Dâng
|
|
1954
|
Brùa
|
|
46
|
Zơ Râm Bơới
|
1950
|
|
Kèng
|
|
47
|
A Lăng Đhôn
|
1955
|
|
Kèng
|
|
48
|
BLing Thị A Chôi
|
|
1947
|
Brùa
|
|
49
|
A Lăng Thị Cân
|
|
1951
|
Ngật
|
|
50
|
Bhnướch Thị Gú
|
|
1940
|
Aram1
|
|
51
|
A Lăng Thị Brác
|
|
1939
|
Aram1
|
|
52
|
A Lăng Thị Hé
|
|
1929
|
Aram1
|
|
53
|
A Lăng Thị Chiêu
|
|
1951
|
Aram1
|
|
54
|
A Rất Sách
|
1943
|
|
Aram1
|
|
55
|
A Lăng Thị Hay
|
|
1946
|
Aram2
|
|
56
|
Zơ Râm Gu
|
1940
|
|
Ngật
|
|
57
|
Ra Pát Bốn
|
1950
|
|
Brùa
|
|
58
|
Bhling Đia
|
1946
|
|
Brùa
|
|
59
|
ARâl Thị Thưn
|
|
1948
|
Brùa
|
|
60
|
A Lăng Lấy
|
1951
|
|
Ngật
|
|
61
|
A Lăng PLét
|
|
1942
|
Kèng
|
|
62
|
A Lăng Póoc
|
|
1932
|
Ngật
|
|
63
|
Zơ Râm Thị Gá
|
|
1930
|
Ngật
|
|
64
|
Đinh Thị Nghiêng
|
|
1943
|
Ngật
|
|
65
|
A Lăng Thị Giới
|
|
1948
|
Kèng
|
|
66
|
A Lăng Thị Cưnh
|
|
1945
|
Ngật
|
|
67
|
A Lăng Chăng
|
|
1938
|
Ngật
|
|
68
|
A Ting Trên
|
|
1955
|
Ngật
|
|
69
|
A Lăng Thị Briếr
|
|
1955
|
Ngật
|
|
70
|
Nguyễn Phi Trình
|
1950
|
|
Zà Há
|
|
71
|
ATing Thị GLít
|
|
1939
|
La Đàng
|
|
72
|
A Lăng Chríc
|
1941
|
|
Aram2
|
|
73
|
A Lăng Đơng
|
|
1949
|
Aram2
|
|
74
|
A Rất Ý
|
|
1943
|
Aram2
|
|
75
|
A Lăng Thị Uông
|
|
1945
|
Kèng
|
Đã chết
|
76
|
A Lăng Tin
|
1951
|
|
La Đàng
|
|
77
|
A Lăng Nhiếp
|
1951
|
|
La Đàng
|
|
78
|
A Lăng Thị Nhéo
|
|
1920
|
Aram2
|
|
79
|
A Lăng Hé
|
1950
|
|
Aram2
|
|
80
|
BLing Thị Vước
|
|
1957
|
Brùa
|
|
81
|
Hồ Thị Uôn
|
|
1953
|
Aram1
|
|
82
|
A Lăng Thị Đây
|
|
1940
|
Zà Há
|
|
83
|
A Lăng Vó
|
1950
|
|
Zà Há
|
|
84
|
ATing Bhrông
|
|
1954
|
Phú Mưa
|
|
85
|
Bhnướch Bam
|
1952
|
|
Phú Mưa
|
|
86
|
Bhnướch Thị Lưng
|
|
1935
|
Kèng
|
|
87
|
ATing Cúi
|
1954
|
|
La Đàng
|
|
88
|
A Lăng En
|
1954
|
|
La Đàng
|
|
89
|
A Lăng Thị Tria
|
|
1952
|
Kèng
|
|
90
|
A Rất Thị Tơơm
|
|
1940
|
Brùa
|
|
91
|
A Lăng Thị Mưu
|
|
1948
|
Zà Há
|
|
92
|
Zơ Râm Thị Vức
|
|
1954
|
Ngật
|
|
93
|
Bhnướch Đhơơi
|
|
1939
|
La Đàng
|
|
94
|
A Lăng Nưa
|
1954
|
|
La Đàng
|
|
95
|
A Lăng Thị Đầm
|
|
1945
|
La Đàng
|
|
96
|
Bhnướch Thị Ớơc
|
|
1953
|
Aram1
|
|
97
|
A Lăng Thị Bưa
|
|
1945
|
Kèng
|
|
98
|
Zơ Râm Thị Nhơih
|
|
1954
|
Aram2
|
|
99
|
A Lăng Thị Bin
|
|
1949
|
Aram2
|
|
100
|
A Lăng Hên
|
1947
|
|
Aram2
|
|
101
|
Zơ Râm Thị É
|
|
1952
|
La Đàng
|
|
102
|
A Rất Thị KLếu
|
|
1940
|
Brùa
|
|
103
|
Bhnướch Thị Lia
|
|
1955
|
Zà Há
|
|
104
|
Zơ Râm Thị Păng
|
|
1945
|
Phú Mưa
|
|
105
|
A Lăng Dươi
|
|
1939
|
Aram2
|
|
106
|
A Lăng Lứa
|
|
1954
|
Ngật
|
|
107
|
A Lăng Bay
|
1954
|
|
La Đàng
|
|
108
|
Zơ Râm Thị Dơơr
|
|
1948
|
La Đàng
|
|
109
|
A Lăng Chớt
|
1953
|
|
Zà Há
|
|
110
|
A Lăng Dá
|
|
1935
|
Zà Há
|
|
111
|
Đinh Mứa
|
1930
|
|
Ngật
|
|
112
|
Hoàng Thị Thia
|
|
1951
|
Kèng
|
|
113
|
A Lăng Túp
|
1950
|
|
Aram1
|
|
114
|
Bhnướch Thị Ai
|
|
1954
|
Aram1
|
|
115
|
A Lăng Thị Lớơc
|
|
1947
|
Aram2
|
|
116
|
A Lăng Íc
|
1951
|
|
Zà Há
|
|
117
|
Zơ Râm Tiết
|
1942
|
|
CLòo
|
|
118
|
A Lăng Đế
|
1930
|
|
Brùa
|
|
119
|
A Lăng Vũ
|
1939
|
|
Kèng
|
|
120
|
Za Pát Rút
|
1943
|
|
Brùa
|
|
121
|
A Lăng Đoàn
|
19
|
|
Brùa
|
Đã chết
|
122
|
A Lăng Thị Tiếu
|
|
19
|
Brùa
|
Đã chết
|
DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thôn
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Zơ Râm Thị Tlố
|
|
1936
|
La Đàng
|
|
2
|
A Lăng Nghích
|
1933
|
|
Kèng
|
|
3
|
A Lăng Thị Mát
|
|
1929
|
Aram2
|
|
4
|
A Lăng Mướp
|
1932
|
|
Ngật
|
|
5
|
A Lăng Thị Toor
|
|
1935
|
Brùa
|
|
6
|
A Lăng Rân
|
1940
|
|
Phú Mưa
|
|
7
|
A Lăng Lau
|
|
1940
|
Ngật
|
|
8
|
A Lăng Chô
|
1940
|
|
Phú Mưa
|
|
9
|
Ra Pát Thị Bhia
|
|
1923
|
Brùa
|
|
10
|
A Lăng Thị Lir
|
|
1927
|
Kèng
|
|
11
|
Ta Rương Thị El
|
|
1930
|
Brùa
|
|
12
|
Jơ Đêl Thị Avân
|
|
1927
|
Brùa
|
|
13
|
Bhnướch Pao
|
1939
|
|
Aram2
|
|
14
|
A Rất Thị Múi
|
|
1940
|
Brùa
|
|
15
|
A Lăng Bhói
|
1941
|
|
Aram2
|
|
16
|
Ta Rương Thị Lơi
|
|
1940
|
Brùa
|
|
17
|
Đinh Văn Ách
|
1930
|
|
Phú Mưa
|
|
18
|
Đinh Văn Rơ
|
1936
|
|
Ngật
|
|
19
|
A Lăng Tưu
|
1935
|
|
Kèng
|
|
20
|
A Lăng Adoong
|
|
1940
|
Aram2
|
|
21
|
A Lăng Chăng
|
|
1938
|
Zà Há
|
Đã chết
|
22
|
A Lăng Xía
|
1935
|
|
La Đàng
|
Đã chết
|
23
|
A Lăng Mlát
|
1930
|
|
Zà Há
|
|
24
|
Blinh Ooi
|
1932
|
|
Brùa
|
|
25
|
Y Thị Đhui
|
|
1938
|
Aram2
|
|
26
|
A Lăng Ría
|
1923
|
|
Ngật
|
|
27
|
A Lăng Thị Ngóc
|
|
1939
|
Clòo
|
|
28
|
A Lăng Thị Vươi
|
|
1920
|
Ngật
|
Đã chết
|
29
|
A Lăng Chương
|
1930
|
|
Sông Voi
|
Đã chết
|
DANH SÁCH BỊ TÙ ĐÀY
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thôn
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Nguyễn Xuân Vắt
|
1945
|
|
Kèng
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ HƯU TRÍ
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thôn
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
A Lăng Là
|
19
|
|
Ngật
|
|
2
|
A Lăng Poong
|
19
|
|
Kèng
|
|
3
|
A Lăng Chúc
|
|
|
Phú Mưa
|
|
4
|
A Ting Thị Đhớơch
|
|
19
|
La Đàng
|
|
5
|
A Lăng Nương
|
19
|
|
Kèng
|
|
6
|
A Lăng Thị Lâu
|
|
19
|
Ngật
|
|
7
|
A Rất Nết
|
19
|
|
Brùa
|
|
8
|
Hồ Rừng
|
19
|
|
Ngật
|
|
9
|
BLing Êl
|
19
|
|
Brùa
|
|
10
|
BLing Chrâu
|
19
|
|
Brùa
|
|
11
|
Ra Pát AChân
|
19
|
|
Brùa
|
|
12
|
Ra Pát Nhân
|
19
|
|
Brùa
|
|
13
|
ALăng Đoóch
|
19
|
|
Brùa
|
|
14
|
ALăng Tờng
|
19
|
|
La Đàng
|
|
15
|
Lê BLóc
|
19
|
|
Ngật
|
|
16
|
Bhnướch Khít
|
19
|
|
Ngật
|
|
17
|
A Lăng Chương
|
1930
|
|
Sông Voi
|
Đã chết
|