BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA I, NHIỆM KỲ 1976 - 1979[1]
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Arâl Chơrơ
|
Huyện ủy viên,
Bí thư Đảng ủy
|
|
|
2
|
Bríu Rương
|
Phó Bí thư Đảng ủy
|
|
|
3
|
Alăng Tri (Pri)
|
Đảng ủy viên
|
Chủ tịch UBND xã
|
|
4
|
Zơrâm Bhlam
|
Đảng ủy viên
|
|
|
5
|
Bríu Lương
|
Đảng ủy viên
|
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA II, NHIỆM KỲ 1979 - 1982[2]
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Arâl Chơrơ
|
Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy
|
|
Đến tháng 10/1981
|
2
|
Bríu Rương
|
Phó Bí thư Đảng ủy
|
|
|
3
|
Alăng Chương
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Bí thư Đảng ủy
(từ 10/1981)
|
|
4
|
Zơrâm Bôi
|
Đảng ủy viên
|
Chủ tịch UBND xã
(11/1981)
|
|
5
|
Zơrâm Bhlưa
|
Đảng ủy viên
|
|
|
6
|
Zơrâm Bhlam
|
Đảng ủy viên
|
|
|
7
|
Alăng Chốp
|
Đảng ủy viên
|
|
|
8
|
Zơrâm Thanh Cao
|
Đảng ủy viên
|
|
|
9
|
Bríu Lương
|
Đảng ủy viên
|
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA III, NHIỆM KỲ 1982 - 1986[3]
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Alăng Chương
|
Bí thư Đảng ủy
|
|
|
2
|
Bríu Rương
|
Phó Bí thư
Đảng ủy
|
|
Đến 1985
|
3
|
Zơrâm Bôi
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Bí thư Đảng ủy
(từ 8/1983)
|
|
4
|
Zơrâm Bhlam
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Chủ tịch UBND xã
|
|
5
|
Bríu Lương
|
Đảng ủy viên
|
|
|
6
|
Alăng Mức
|
Đảng ủy viên
|
|
|
7
|
Zơrâm Bhlưa
|
Đảng ủy viên
|
|
|
8
|
Bnướch Danh
|
Đảng ủy viên
|
|
|
9
|
Ra Pát Nhân
|
Đảng ủy viên
|
|
|
10
|
Alăng Tri
|
Đảng ủy viên
|
|
|
11
|
Zơrâm Thanh Cao
|
Đảng ủy viên
|
Phó Bí thư Đảng ủy
(từ 1985)
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA IV, NHIỆM KỲ 1986 - 1989[4]
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Zơrâm Bôi
|
Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy
|
|
|
2
|
Đặng Hồng Quang
|
Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy
|
|
Chuyển công tác về huyện (11/1987)
|
3
|
Zơrâm Thanh Cao
|
Phó Bí thư
Đảng ủy
|
|
|
4
|
Alăng Chương
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Chủ tịch UBND xã
|
|
5
|
Rapat Nhân
|
Đảng ủy viên
|
Chủ tịch UBND xã (tháng 5/1987)
|
|
6
|
Nguyễn Ngọc Lân
|
Đảng ủy viên
|
|
|
7
|
Huỳnh Tấn Hoàng
|
Đảng ủy viên
|
Phó Chủ tịch UBND xã
(tháng 5/1987)
|
|
8
|
Zơ Râm Bhlưa
|
Đảng ủy viên
|
|
|
9
|
Bríu Danh
|
Đảng ủy viên
|
Huyện ủy viên,
Bí thư Đảng ủy
(từ 7/1987)
|
|
10
|
ZơĐêl Bốc
|
|
Đảng ủy viên
(từ 10/1987)
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA V, NHIỆM KỲ 1989 - 1992
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Bríu Danh
|
Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy
|
Chủ tịch
HĐND xã
(tháng 11/1989)
|
|
2
|
Zơrâm Thanh Cao
|
Phó Bí thư Đảng ủy
|
|
|
3
|
Rapát Nhân
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
- Chủ tịch
UBND xã
- Phó Chủ tịch UBND xã
(tháng 1/1990)
|
|
4
|
Jơđêl Bốc
|
Đảng ủy viên
|
Phó Chủ tịch UBND xã
|
|
5
|
Huỳnh Tấn Hoàng
|
Đảng ủy viên
|
|
|
6
|
Alăng Chốp
|
Đảng ủy viên
|
|
|
7
|
Zơrâm Blưa
|
Đảng ủy viên
|
|
|
9
|
Zơrâm Bôi
|
Đảng ủy viên
|
|
|
10
|
Alăng Chương
|
Đảng ủy viên
|
|
|
11
|
Ating Yên
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Chủ tịch
UBND xã
(tháng 1/1990)
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA VI, NHIỆM KỲ 1992 - 1994[5]
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Bríu Danh
|
Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy
|
Chủ tịch HĐND xã
(11/1994)
|
|
2
|
Jơđêl Bốc
|
Phó Bí thư Đảng ủy
|
|
|
3
|
Ating Yên
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Chủ tịch UBND xã
|
|
4
|
Alăng Chương
|
Đảng ủy viên
|
|
|
5
|
Zơrâm Blưa
|
Đảng ủy viên
|
Phó Chủ tịch UBND xã
(từ năm 1991)
|
|
6
|
Bling Bloó
|
Đảng ủy viên
|
|
|
7
|
Zơrâm Bôi
|
Đảng ủy viên
|
|
|
8
|
Alăng Mư
|
Đảng ủy viên
|
|
|
9
|
Zơrâm Thanh Cao
|
Đảng ủy viên
|
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA VII, NHIỆM KỲ 1994 - 1996[6]
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Bríu Danh
|
Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy
|
|
|
2
|
Zơrâm Bôi
|
Phó Bí thư Đảng ủy
|
|
|
3
|
Jơđêl Bốc
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Chủ tịch UBND xã
|
|
4
|
Alăng Mư
|
Đảng ủy viên
|
|
|
5
|
Alăng Chương
|
Đảng ủy viên
|
|
|
6
|
Ating Yên
|
Đảng ủy viên
|
|
|
7
|
Bling Bloó
|
Đảng ủy viên
|
|
|
8
|
Bríu Prăm
|
Đảng ủy viên
|
|
|
9
|
Ating Cao Ting
|
Đảng ủy viên
|
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 1996 - 2000[7]
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Bríu Danh
|
Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy
|
|
|
2
|
Zơrâm Bôi
|
Phó Bí thư Đảng ủy
|
|
|
3
|
Jơđêl Bốc
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Chủ tịch UBND xã
|
Chủ tịch UBND lâm thời xã Jơ Ngây (9/1999)
|
4
|
Arất Cường
|
Đảng ủy viên
|
|
|
5
|
Ating Yên
|
Đảng ủy viên
|
|
Chuyển về Đảng ủy Jơ Ngây (9/1999)
|
6
|
Alăng Mư
|
Đảng ủy viên
|
|
Bí thư Đảng ủy xã Jơ Ngây
(9/1999)
|
7
|
Alăng Chương
|
Đảng ủy viên
|
|
Chuyển về Đảng ủy Jơ Ngây (9/1999)
|
8
|
Bríu Thiện
|
Đảng ủy viên
|
|
|
9
|
Blig Bloó
|
Đảng ủy viên
|
|
|
10
|
Bnướch Quý
|
Đảng ủy viên
|
|
|
11
|
Zơ râm Tiến Dũng
|
Đảng ủy viên
|
|
Chuyển về Đảng ủy Jơ Ngây (9/1999)
|
CHI ỦY CHI BỘ XÃ LÂM THỜI[8]
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
A Lăng Mư
|
Bí thư
|
Chủ tịch HĐND xã
(12/1999)
|
Trước khi về làm Bí thư Đảng ủy xã Jơ Ngây, đồng chí là Phó Chủ tịch UBND xã Sông Kôn (cũ)
|
2
|
Jơ Đêl Bốc
|
Ủy viên
Chủ tịch UBND xã Jơ Ngây
|
|
|
3
|
A Ting Yên
|
Ủy viên
|
Phó Chủ tịch
HĐND xã
(12/1999)
|
|
4
|
A Lăng Chương
|
Ủy viên
|
|
|
5
|
ZơRâm Tiến Dũng
|
Ủy viên
|
|
Sau đó, đồng chí đau mất
|
6
|
ZơRâm Thanh Cao
|
|
Phó Bí thư
|
Bố sung tháng 12 năm 1999
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA IX, NHIỆM KỲ 2000 - 2005
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
A Lăng Mư
|
Bí thư
|
|
|
2
|
ZơRâm Thanh Cao
|
Phó Bí thư
|
|
|
3
|
JơĐêl Bốc
|
Đảng ủy viên
|
Chủ tịch UBND xã
|
|
4
|
CLâu Dân
|
Đảng ủy viên
|
|
|
5
|
Bhnướch Lâm
|
Đảng ủy viên
|
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2005 - 2010
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
A Lăng Mư
|
Bí thư
|
|
Nghỉ hưu
(2/2008)
|
2
|
BhNướch Lâm
|
Phó Bí thư
|
|
Chủ nhiệm UBKT
|
3
|
JơĐêl Bốc
|
- Phó Bí thư
- Bí thư
( 2/2008)
|
Chủ tịch
UBND xã
|
Huyện ủy viên
(9/2005)
|
4
|
Huỳnh Ngọc Thanh
|
-Đảng ủy viên;
- Phó Bí thư
( 2/2008)
|
-Phó Chủ tịch UBND xã
- Chủ tịch UBND xã
(3/2008)
|
|
5
|
Cơ Lâu Dân
|
Đảng ủy viên
|
|
|
6
|
Pơ Loong Niêm
|
Đảng ủy viên
|
|
|
7
|
ALăng MLương
|
Đảng ủy viên
|
|
|
8
|
Zơ Râm Thị Nhớih
|
Đảng ủy viên
|
|
|
9
|
Bhnướch Mướt
|
Đảng ủy viên
|
|
|
10
|
Zơ Râm Lang
|
|
Đảng ủy viên
(5/2008)
|
Phó Chủ tịch UBND xã từ tháng 3 năm 2008
|
11
|
Zơ Râm Thị Nép
|
|
Đảng ủy viên
(5/2008)
|
Phó Chủ tịch HĐND xã (2007)
|
12
|
RaPát ABơn
|
|
Đảng ủy viên
(5/2008)
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA XI, NHIỆM KỲ 2010 - 2015
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
JơĐêl Bốc
|
Bí thư
|
|
Chuyển công tác
(tháng 6/2010)
|
2
|
Bhnướch Lâm
|
Phó Bí thư
(tháng 3/2010)
|
Bí thư
(Tháng 6 năm 2010)
Chủ tịch HĐND xã
(Tháng 5 năm 2011)
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra
(tháng 3/2010)
|
3
|
Huỳnh Ngọc Thanh
|
Chủ tịch UBND xã
|
Phó Bí thư
(Tháng 6 năm 2010)
|
|
4
|
Zơ Râm Thị Nép
|
- Đảng ủy viên,
Phó Chủ tịch HĐND xã
(tháng 3/2007)
- Phó Bí thư
(tháng 1 năm 2013)
|
Phó Chủ tịch UBND xã
(Tháng 7 năm 2010)
Chủ tịch UBND xã
(Tháng 01 năm 2013)
|
|
5
|
Zơ Râm Lang
|
Đảng ủy viên
|
Phó Bí thư
((Tháng 6 năm 2010)
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra
|
6
|
Pơ Loong Niêm
|
Đảng ủy viên
Trưởng Công an xã
|
Phó Chủ tịch HĐND xã
(Tháng 5 năm 2011)
|
|
7
|
A Lăng Thị Ý
|
Đảng ủy viên
|
Phó Chủ tịch UBMTTQVN xã
|
|
8
|
Nguyễn Thị Hải
|
Đảng ủy viên
|
Phó Chủ tịch Hội LHPNVN xã
|
|
9
|
Bhnướch Mướt
|
Đảng ủy viên
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM xã
|
Nghỉ công tác
(2012)
|
10
|
CLâu Dân
|
Đảng ủy viên
|
Xã Đội trưởng
|
|
11
|
Ra Pát A Bơn
|
Đảng ủy viên
|
Tư pháp-Hộ Tịch
|
|
12
|
A Lăng Thiên
|
|
Đảng ủy viên
(01/2013)
|
Phó Cbủ tịch UBND xã
|
13
|
A Lăng Ánh
|
|
Đảng ủy viên
(2012)
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM xã
|
14
|
A Lăng Minh
|
|
Đảng ủy viên
(2012)
|
|
BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ XÃ
KHÓA XII, NHIỆM KỲ 2015 - 2020
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ được bầu
|
Chức vụ bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Bhnướch Lâm
|
Bí thư
|
|
|
2
|
ZơRâm Lang
|
Phó Bí thư
|
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra
|
3
|
ZơRâm Thị Nép
|
Phó Bí thư
|
Chủ tịch UBND xã
|
|
4
|
Pơ Loong Niêm
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Chủ tịch UBMTTQVN xã
|
|
5
|
A Lăng Minh
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Phó Chủ tịch UBND xã
|
|
6
|
Nguyễn Thị Hải
|
Đảng ủy viên
|
Chủ tịch Hội LHPNVN xã
|
|
7
|
Ra Pát Abơn
|
Đảng ủy viên
|
Phó Chủ tịch HĐND xã
|
|
8
|
A Lăng Ánh
|
Đảng ủy viên
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM xã
|
|
9
|
Ra Pát Abưa
|
Đảng ủy viên
|
Trưởng Công an xã
|
|
10
|
A Lăng Oi
|
Đảng ủy viên
|
Xã đội trưởng
|
|
11
|
Jơ Đêl Thị Bé
|
Đảng ủy viên
|
Văn hóa-Thông tin
|
|
12
|
Bnướch Biết
|
Đảng ủy viên
|
Văn phòng Đảng ủy
|
|
13
|
ATing Bi
|
Đảng ủy viên
|
Phó Chủ tịch UBMTTQVN xã
|
|
14
|
A Lăng Ty
|
Đảng ủy viên
|
Phó Trạm y tế xã
|
|
15
|
Lê Văn Trung
|
Đảng ủy viên
|
Hiệu trưởng Trường THCS bán trú Lê Văn Tám
|
|
[1] Do Đại hội Đảng bộ tháng 7 năm 1976 bầu
[2] Do Đại hội Đảng bộ tháng 4 năm 1979 bầu
[3] Do Đại hội Đảng bộ tháng 8 năm 1982 bầu
[4] Do Đại hội Đảng bộ tháng 5 năm 1986 bầu
[5] Do Đại hội Đảng bộ tháng 6 năm 1992 bầu
[6] Do Đại hội Đảng bộ tháng 8 năm 1994 bầu
[7] Do Đại hội Đảng bộ tháng 1 năm 1996 bầu
[8] Do Ban Thường vụ Huyện ủy Hiên chỉ định khi thành lập xã